2017 TOYOTA YARIS G CVT
Phiên bản nâng cấp của Yaris E642,000,000 VNĐ
642,000,000 VNĐ
Giá niêm yết ( đã bao gồm VAT )Phần đầu xe gây ấn tượng với dải hình thang cân sáng màu ôm gọn lưới tản nhiệt xuống đến ba-đờ-sốc. Đèn pha kéo dài và dẹt hơn với đèn halogen dạng bóng chiếu. Đèn hậu tròn trịa hơn. Đèn sương mù sau bố trí thấp hơn mẫu xe hiện hành. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ. Bộ vành đúc 15 inch với 8 chấu.
Toyota Yaris thiết kế lại với sự thay đổi dễ nhận biết so với mẫu xe hiện hành.
Chiều dài tổng thể 4.115 mm, tăng 330 mm so với mẫu xe hiện hành. Bảng đồng hồ thiết kế 3D với gam màu cam chủ đạo cùng đường viền mạ crôm. Màn hình hiển thị đa thông tin. Vô-lăng 3 chấu, riêng bản G tay lái bọc da.
Nội Thất
Yaris sản xuất 2016 trang bị hệ thống âm thanh DVD đơn đĩa 6 loa cho phiên bản G và hệ thống CD đơn đĩa 4 loa cho bản E. Ngoài ra là radio AM/FM, kết nối USB/AUX và Bluetooth. Hệ thống điều hòa tự động trên bản G và chỉnh tay trên bản E kèm bộ lọc gió. Cửa sổ chỉnh điện với chức năng chống kẹt phía người lái. Ghế xe với đường chỉ nổi và tông màu tương phản. Hàng ghế sau gập 60-40 và khoang hành lý rộng thêm 79 lít với tấm đỡ.
Nội thất với tông màu tương phản. Đồng hồ với gam màu cam chủ đạo.
Động Cơ
Toyota Yaris 2016 trang bị động cơ 1,3 lít 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, cam kép DOHC với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh VVT-i. Hộp số tự động 4 cấp trên cả hai bản G và E. Công suất tối đa 84 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 121 Nm tại vòng tua 4.400 vòng/phút. Bán kính vòng quay tối thiểu 5,1 m.
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm trên phiên bản G, tay lái trợ lực điện điều chỉnh 2 hướng. Mức tiêu thụ nhiên liệu 5,7 lít/100 km trong điều kiện tiêu chuẩn, theo công bố của hãng sản xuất.
Chiều dài tổng thể tăng 330 mm so với mẫu xe hiện hành, Yaris 2016 có không gian rộng rãi nhất trong phân khúc.
An Toàn
Tính năng an toàn với 2 túi khí trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA. Dây đai an toàn 3 điểm, hệ thống khóa cửa từ xa và hệ thống chống trộm cho bản G và còi báo động trên bản E.
Động cơ | |
---|---|
LOẠI | 4 xilanh thẳng hàng, VVT-i |
DUNG TÍCH | 1299cc |
CÔNG SUẤT TỐI ĐA | 86/6000 Hp/rpm |
MÔ-MEN XOẮN TỐI ĐA | 121/4200 Nm/rpm |
PHANH TRƯỚC | Đĩa thông gió |
PHANH SAU | Đĩa |
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI | Euro 4 |
HỘP SỐ | Tự động 4 cấp |
Tiêu thụ nguyên liệu | |
---|---|
Loại nguyên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ (trên 100km) | 5.7 lít |
Kích Thước, Trọng lượng | |
---|---|
KÍCH THƯỚC NGOẠI THẤT (DÀI X RỘNG X CAO) | 4115 x 1700 x 1475 mm |
KÍCH THƯỚC NỘI THẤT (DÀI X RỘNG X CAO) | |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ | 1490 mm |
KHOẢNG SÁNG GẦM XE | 149 mm |
BÁN KÍNH VÒNG QUAY TỐI THIỂU | 5,1 m |
TRỌNG LƯỢNG KHÔNG TẢI | 1040-1055kg |
TRỌNG LƯỢNG TOÀN TẢI | 1500kg |
DUNG TÍCH BÌNH NHIÊN LIỆU |
Đặc điểm | |
---|---|
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ sản xuất | Việt Nam |
Ngoại thất | |
---|---|
ĐÈN CHIẾU GẦN | Halogen dạng bóng chiếu |
ĐÈN CHIẾU XA | Halogen phản xạ đa chiều |
CỤM ĐÈN SAU | Loại thường |
ĐÈN PHANH THỨ BA | LED |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | Có |
GẠT MƯA GIÁN ĐOẠN | Có |
CHỨC NĂNG SẤY KÍNH SAU | Có |
ĂNG TEN | Cột gắn trên nóc |
TAY NẮM CỬA NGOÀI | Mạ crom |
Nội thất | |
---|---|
TAY LÁI | 3 chấu, chất liệu Da |
GƯƠNG CHIẾU HẬU TRONG | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm |
TAY NẮM CỬA TRONG | Nhựa |
LOẠI ĐỒNG HỒ | Loại thường |
CHÚC NĂNG BÁO VỊ TRÍ CẦN SỐ | Có ( meter ) |
MÀN HÌNH HIỂN THỊ DA THÔNG TIN | Có |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | Nỉ cao cấp |
Tiện ích | |
HỆ THỐNG ÂM THANH | Loại thường, CD 1 đĩa, 4 loa, kết nối USB/Blurtooth |
CHÌA KHÓA THÔNG MINH & KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM | Có |
CHỨC NĂNG MỞ CỬA THÔNG MINH | Có |
CHỨC NĂNG KHÓA CỬA TỪ XA | Có |
CỬA SỔ ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN | Tự động lên/xuống vị trí người lái |
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG | Có |
HỆ THỐNG MÃ HÓA KHÓA ĐỘNG CƠ | Có |
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH | Có |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP | Có |
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ | Có |
TÚI KHÍ NGƯỜI LÁI & HÀNH KHÁCH PHÍA TRƯỚC | Có |
DÂY ĐAI AN TOÀN | 3 điểm (4 vị trí), 2 điểm (1 vị trí) |
Năm: | 2017 |
Kiểu dáng: | Hatback |
Số chỗ ngồi: | 5 chỗ |
Nguyên liệu: | Xăng |
Dung tích động cơ: | Nhỏ hơn 1500 |
Hộp số: | Số tự động vô cấp |
Truyền động: | FWD |
Tiêu hao nguyên liệu: | Dưới 6 lít/100km |
Sản phẩm: | Toyota Yaris |
Mỹ Đình Toyota, nơi chất lượng đặt lên hàng đầu